CHELATE VI LƯỢNG: EDTA CA, MG, FE, MN, ZN, CU
Hóa chất nông nghiệp

CHELATE VI LƯỢNG: EDTA CA, MG, FE, MN, ZN, CU
Tên quốc tế : EDTA Ca, Mg, Fe, Zn, Cu
Xuất xứ : Ấn Độ
Đóng gói : 25kg/ bao
Gía: Liên hệ
Tag:

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Chất Kích thích sinh trưởng Compound Sodium Nitriphenolate (Atonik)
Compound Sodium Nitrophenolate (Atonik) là một hợp chất chứa sodium nitrophenolate, một dẫn xuất của acid aminophtalimic. Chất này có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển của cây trồng bằng cách tăng cường hoạt động của các enzym quan trọng, cải thiện quá trình quang hợp và hấp thụ chất dinh dưỡng. Đồng thời, Atonik còn giúp cây trồng chống chịu tốt hơn với các điều kiện bất lợi như thiếu nước, độc tố hoá học hay tác động của môi trường.
ThêmBÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thăm quan nhà máy của tập đoàn ICL-ISRAEL đầu tư tại Trung Quốc: Khám phá công nghệ và hợp tác phát triển
Đoàn đại biểu của chúng tôi, bao gồm Tổng giám đốc Lê Trọng Phúc cùng các cán bộ chủ chốt trong công ty, những người có kinh nghiệm và chuyên
Xem thêmMeo nhận biết hải sản bị ướp Ure, hóa chất
Lượng urê trong cơ thể cao quá mức có thể gây ức chế hoạt động của tuyến giáp, rối loạn máu ác tính, rối loạn thần kinh… Hơn nữa, urê
Xem thêmBắt giữ đường dây ‘ngầm’ chuyển những loại hóa chất độc Trung Quốc vào Việt Nam
Dù không phát hiện ra những vụ nhập lậu với số lượng lớn nhưng các đối tượng buôn bán nhỏ lẻ hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) khá nhiều.
Xem thêmChất cải tạo đất biến thành phân bón bằng cách đặt tên mập mờ
Hiện nay, ở một số tỉnh Tây Nguyên, xuất hiện rất nhiều sản phẩm là chất cải tạo đất bày bán trên thị trường, bằng sự lắt léo trong việc
Xem thêmTìm hiểu về các loại nguyên liệu cung cấp đạm (Nitơ) – Phần 1: dạng Amoni
Căn cứ vào gốc chứa đạm mà phân thành hai loại, loại chứa gốc amon gọi tắt là phân amon và loại chứa gốc nitrat là phân nitrat. Các loại
Xem thêm
Mô tả
Vai trò của Chelate vi lượng:
Mua chelate vi lượng:
Các loại chelate vi lượng EDTA:
Ứng dụng chính của Chelate vi lượng:
1. EDTA – Ca 10%:
2. EDTA – Mg 6%
3. EDTA – Mn 13%
4. EDTA – Zn 15%
5. EDTA – Cu 14%
6. EDTA – Fe 13%